• Về Tierra
Logo Logo white

20 cây vàng bao nhiêu tiền? Cập nhật giá vàng mới nhất và cách quy đổi

20 cây vàng bao nhiêu tiền” là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi thị trường vàng đang biến động mạnh. Nếu bạn muốn biết giá vàng mới nhất hôm nay và cách đầu tư vàng hiệu quả, hãy theo dõi bài viết dưới đây của Tierra để cập nhật thông tin chính xác nhất!

Giá 20 cây vàng bao nhiêu tiền hôm nay?

Theo cập nhật mới nhất (04/03/2025), giá 20 cây vàng hôm nay là 1.84 tỷ VND (vàng SJC) 1.84 tỷ VND (vàng nhẫn trơn).

  • Giá vàng miếng SJC tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) hiện đang dao động từ 89.6 triệu đồng/lượng (mua vào) và 91.6 triệu đồng/lượng (bán ra). Như vậy, nếu quy đổi, 20 cây vàng SJC sẽ có giá khoảng 1,792 tỷ đồng/lượng (mua vào) và 1,832 tỷ đồng/lượng (bán ra).
  • Tại Vàng bạc đá quý DOJI và Vàng bạc đá quý PNJ, mức giá vàng miếng hiện tại cũng được niêm yết ở mức 89.6 triệu đồng/lượng (mua vào) và 91.6 triệu đồng/lượng (bán ra), tương ứng với 1,792 tỷ đồng/lượng (mua vào) và 1,832 tỷ đồng/lượng (bán ra) cho 20 cây vàng.
  • Trong khi đó, Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 89,8 – 91,6 triệu đồng/ lượng, Vậy, 20 cây vàng là bao nhiêu tiền? Với mức giá vàng hiện tại, 20 cây vàng sẽ có giá khoảng 1,796 tỷ đồng (mua vào) và 1,832 tỷ đồng (bán ra).
  • Vàng Mi Hồng niêm yết giá vàng ở mức 91,2 – 92,2 triệu đồng/ lượng, tương đương 1,824 tỷ đồng (mua vào) – 1,844 tỷ đồng (bán ra) cho 20 cây vàng.
  • Vàng Ngọc Thẩm niêm yết vàng ở mức 90 – 92,5 triệu đồng/ lượng, quy đổi 20 cây vàng sẽ có giá 1,8 – 1,850 tỷ đồng khi mua vào và bán ra.
  • Vàng Phú Quý có mức giá vàng miếng là 89,8 – 91,6 triệu đồng/ lượng, như vậy, 20 cây vàng có giá là 1,796 – 1,832 tỷ đồng.
20 cây vàng bao nhiêu tiền hôm nay? Giá vàng mới nhất (4/3/2025)
20 cây vàng bao nhiêu tiền hôm nay? Giá vàng mới nhất (4/3/2025)

Lưu ý: Giá vàng liên tục biến động theo thị trường vàng trong nước và thế giới. Do đó, giá 20 cây vàng bằng bao nhiêu tiền thay đổi hàng ngày, thậm chí từng giờ. Để biết mức giá vàng chính xác nhất tại thời điểm giao dịch, bạn nên theo dõi giá vàng trực tuyến từ các website hoặc đơn vị kinh doanh vàng uy tín.

Giá 1 cây vàng bao nhiêu tiền hôm nay?

Dưới đây là bảng giá 1 cây vàng trong nước mới nhất (cập nhật ngày 04/03/2025):

Công ty TNHH MTV Vàng bạc Đá quý Sài Gòn – SJC
Loại vàngGiá mua (VNĐ/lượng)Giá bán (VNĐ/lượng)
Vàng SJC 1 Lượng89.600.00091.600.000
Vàng nhẫn SJC 99,9989.600.00091.500.000
Nữ trang 99.99%89.600.00091.200.000
Nữ trang 99%87.297.00090.297.000
Vàng bạc đá quý DOJI
Loại vàngGiá mua (VNĐ/lượng)Giá bán (VNĐ/lượng)
Vàng miếng SJC89.600.00091.600.000
Vàng nhẫn DOJI91.200.00092.200.000
Nữ Trang 999991.000.00092.100.000
Nữ Trang 99990.900.00092.000.000
Nữ trang 9990.200.00091.650.000
Vàng bạc đá quý PNJ
Loại vàngGiá mua (VNĐ/lượng)Giá bán (VNĐ/lượng)
Vàng miếng SJC89.600.00091.600.000
Vàng nhẫn PNJ91.000.00092.100.000
Nữ Trang 999991.000.00091.900.000
Nữ Trang 99989.310.00091.810.000
Nữ trang 9988.580.00091.080.000
Vàng Mi Hồng
Loại vàngGiá mua (VNĐ/lượng)Giá bán (VNĐ/lượng)
Vàng miếng SJC91.200.00092.200.000
Vàng nhẫn Mi Hồng92.200.00092.200.000
Vàng Bảo Tín Minh Châu
Loại vàngGiá mua (VNĐ/lượng)Giá bán (VNĐ/lượng)
Vàng miếng SJC89.800.00091.600.000
Vàng nhẫn BTMC91.200.00092.400.000
Trang sức VRTL 999,990.400.00092.200.000
Trang sức VRTL 99,990.300.00092.100.000
Vàng Ngọc Thẩm
Loại vàngGiá mua (VNĐ/lượng)Giá bán (VNĐ/lượng)
Vàng miếng SJC90.000.00092.500.000
Vàng nhẫn 999.9 Ngọc Thẩm89.800.00092.000.000
Vàng Ta (990)89.000.00091.500.000
Vàng 18K (750)62.530.00067.880.000
Vàng Trắng62.530.00067.880.000
Vàng Phú Quý
Loại vàngGiá mua (VNĐ/lượng)Giá bán (VNĐ/lượng)
Vàng miếng SJC89.800.00091.600.000
Vàng nhẫn tròn90.800.00092.200.000
Nữ Trang 999989.900.00091.900.000
Nữ Trang 99989.800.00091.800.000
Nữ trang 9989.001.00090.981.000

Giá vàng thế giới hôm nay bao nhiêu?

Giá vàng thế giới hôm nay mới nhất (cập nhật ngày 04/03/2025):

KHỐI LƯỢNGGiá
MUA VÀOBÁN RA
1 Ounce vàng2,915 USD2,915 USD
5 Ounce vàng14,577 USD14,577 USD
10 Ounce vàng29,153 USD29,153 USD
1 KG vàng102,835 USD102,835 USD
5 KG vàng514,175 USD514,175 USD
10 KG vàng1,028,350 USD1,028,350 USD

Lưu ý: 1 ounce vàng = 0.031kg = 31.1034769 gram ~ 0.829 lượng (cây) vàng ~ 8.29 chỉ vàng.

Biểu đồ giá vàng theo cây trực tuyến hôm nay

Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay
Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay

Cách quy đổi cây vàng sang các đơn vị khác (Chỉ, Gram, Kg, Ounce) Từ 1-100 cây

Vậy là bạn đã biết giá 1 cây vàng 9999 bao nhiêu tiền, giá 20 cây vàng bao nhiêu tiền 2025, vậy 20 cây vàng bằng bao nhiêu chỉ, gam, kg hay ounce?

Vàng là kim loại quý được giao dịch dựa trên nhiều đơn vị đo lường khác nhau, các đơn vị đo khối lượng vàng phổ biến tại Việt Nam là cây vàng (lượng vàng), chỉ vàng, phân vàng hoặc gam vàng. Theo quy ước, 1 cây vàng (hay 1 lượng vàng) tương đương với 10 chỉ vàng hoặc 100 phân vàng.

Trong khi các đơn vị đo lường vàng quốc tế thường sử dụng gram, kilogram và ounce (oz). Dưới đây là các công thức quy đổi giữa các đơn vị đo khối lượng vàng chính xác và bảng quy đổi từ 1 cây vàng đến 20 cây vàng.

1. Công thức quy đổi cây vàng sang các đơn vị khác

Theo tiêu chuẩn đo lường vàng:

1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng = 37,5 gram =  ≈ 1,20565302733 Troy Ounce (ozt).

Từ công thức này, bạn có thể dễ dàng quy đổi khối lượng vàng từ cây sang các đơn vị khác bằng cách nhân với giá trị tương ứng:

  • Số chỉ vàng = Số cây vàng ÷ 10
  • Số phân vàng = Số cây vàng ÷ 100
  • Số gram vàng = 37,5 gram/cây × Số cây vàng
  • Số kilogram vàng = (37,5 gram/cây × Số cây vàng) ÷ 1.000
  • Số ounce vàng = 1,2 ounce/cây × Số cây vàng

2. Bảng quy đổi từ 1 – 100 cây vàng sang các đơn vị khác

Dưới đây là bảng quy đổi cây vàng sang các đơn vị khác như chỉ, phân, ounce (oz), gram (g) và kilogram (kg):

Đơn vịChỉPhânOunce (Oz)Gram (gr)Kilogram (Kg)
1101001,237,5 0,0375
2202002,4750,075
3303003,6112,50,1125
4404004,81500,15
5505006187,50,1875
6606007,22250,225
7707008,4262,50,2625
8808009,63000,3
99090010,8337,50,3375
101001000123750,375
11110110013,2412,50,4125
12120120014,44500,45
13130130015,6487,50,4875
14140140016,85250,525
15150150018562,50,5625
16160160019,26000,6
17170170020,4637,50,6375
18180180021,66750,675
19190190022,8712,50,7125
202002000247500,75
21210210025,2787,50,7875
22220220026,48250,825
23230230027,6862,50,8625
24240240028,89000,9
25250250030937,50,9375
26260260031,29750,975
27270270032,41012,51,0125
28280280033,610501,05
29290290034,81087,51,0875
3030030003611251,125
31310310037,21162,51,1625
32320320038,412001,2
33330330039,61237,51,2375
34340340040,812751,275
353503500421312,51,3125
36360360043,213501,35
37370370044,41387,51,3875
38380380045,614251,425
39390390046,81462,51,4625
4040040004815001,5
41410410049,21537,51,5375
42420420050,415751,575
43430430051,61612,51,6125
44440440052,816501,65
454504500541687,51,6875
46460460055,217251,725
47470470056,41762,51,7625
48480480057,618001,8
49490490058,81837,51,8375
5050050006018751,875
51510510061,21912,51,9125
52520520062,419501,95
53530530063,61987,51,9875
54540540064,820252,025
555505500662062,52,0625
56560560067,221002,1
57570570068,42137,52,1375
58580580069,621752,175
59590590070,82212,52,2125
6060060007222502,25
61610610073,22287,52,2875
62620620074,423252,325
63630630075,62362,52,3625
64640640076,824002,4
656506500782437,52,4375
66660660079,224752,475
67670670080,42512,52,5125
68680680081,625502,55
69690690082,82587,52,5875
7070070008426252,625
71710710085,22662,52,6625
72720720086,427002,7
73730730087,62737,52,7375
74740740088,827752,775
757507500902812,52,8125
76760760091,228502,85
77770770092,42887,52,8875
78780780093,629252,925
79790790094,82962,52,9625
8080080009630003
81810810097,23037,53,0375
82820820098,430753,075
83830830099,63112,53,1125
848408400100,831503,15
8585085001023187,53,1875
868608600103,232253,225
878708700104,43262,53,2625
888808800105,633003,3
898908900106,83337,53,3375
90900900010833753,375
919109100109,23412,53,4125
929209200110,434503,45
939309300111,63487,53,4875
949409400112,835253,525
9595095001143562,53,5625
969609600115,236003,6
979709700116,43637,53,6375
989809800117,636753,675
999909900118,83712,53,7125
10010001000012037503,75

Các loại vàng được tính theo cây – Nên đầu tư loại vàng nào?

Ngoài thắc mắc 20 cây vàng bao nhiêu tiền, nhiều người cũng băn khoăn không biết nên đầu tư vào loại vàng nào hiệu quả. Từ xưa đến nay, vàng luôn được xem là kênh đầu tư an toàn, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế biến động. Tuy nhiên, không phải loại vàng nào cũng phù hợp để đầu tư dài hạn. Dưới đây là các loại vàng tính theo cây phổ biến và hình thức đầu tư vàng hiệu quả.

Các loại vàng được tính theo cây

Trên thị trường Việt Nam, các loại vàng thường được quy đổi theo cây, bao gồm:

  • Vàng miếng SJC: Thương hiệu vàng miếng uy tín nhất tại Việt Nam,  được sản xuất bởi Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC), có giá trị cao nhờ sự kiểm định chặt chẽ.
  • Vàng miếng 24K (9999): Hay còn gọi là vàng ròng, vàng nguyên chất, vàng bốn số chín, vàng ta có độ tinh khiết 99,99%, được nhiều thương hiệu như PNJ, DOJI,… sản xuất.
  • Nhẫn tròn trơn 9999: Loại vàng dễ mua bán, dùng làm quà tặng, trang sức hoặc tích trữ, phù hợp với người có vốn nhỏ.
  • Vàng trang sức (18K, 14K, 10K): Chủ yếu phục vụ nhu cầu thẩm mỹ, giá trị đầu tư thấp.
Các loại vàng được tính theo cây - Nên đầu tư loại vàng nào hiệu quả?
Các loại vàng được tính theo cây – Nên đầu tư loại vàng nào hiệu quả?

Nên đầu tư loại vàng nào?

Lựa chọn loại vàng để đầu tư phụ thuộc vào mục tiêu tài chính của bạn:

  • Nếu muốn tích trữ dài hạn, bảo toàn tài sản, vàng miếng 9999 (24K) là lựa chọn tốt nhất. Loại vàng này có giá trị kinh tế cao nhất trên thị trường hiện nay, ít bị mất giá, ngược lại còn có xu hướng tăng giá theo thời gian, không phụ thuộc vào chi phí gia công, không bị oxy hóa, thanh khoản tốt.
  • Nếu muốn đầu tư linh hoạt, vốn ít, nhẫn tròn trơn 9999 là phương án phù hợp. Dễ bán lại, không mất nhiều phí gia công như vàng trang sức.
  • Nếu muốn kết hợp đầu tư và sử dụng, vàng tây (18K, 14K) có độ bền cao, nhưng giá trị bán lại không cao do bị trừ công chế tác.

Các hình thức đầu tư cây vàng hiệu quả – Lựa chọn nào tối ưu?

Dưới đây là các phương pháp đầu tư vàng phổ biến, giúp bạn lựa chọn chiến lược phù hợp với mục tiêu tài chính của mình.

1. Đầu tư vàng vật chất – Hình thức truyền thống nhưng an toàn

Đây là cách đầu tư phổ biến nhất, trong đó nhà đầu tư mua vàng miếng, vàng nhẫn hoặc vàng thỏi để tích trữ.

Ưu điểm:

  • An toàn, bền vững: Vàng vật chất ít bị mất giá theo thời gian.
  • Thanh khoản cao: Dễ dàng mua bán tại các tiệm vàng, ngân hàng.

Nhược điểm:

  • Rủi ro mất mát, trộm cắp.
  • Cần bảo quản, lưu trữ vàng cẩn thận.
  • Chênh lệch giá mua – bán: Có thể cao, đặc biệt với vàng trang sức.

Lời khuyên: Nếu đầu tư dài hạn, vàng miếng 24K hoặc nhẫn tròn trơn 9999 sẽ tốt hơn so với vàng trang sức.

2. Đầu tư vàng online – Linh hoạt, nhanh chóng

Thay vì mua vàng vật chất, nhà đầu tư có thể giao dịch vàng thông qua các sàn giao dịch trực tuyến (Trading Gold): Sàn Forex, eToro… cung cấp dịch vụ giao dịch vàng ký quỹ.

Ưu điểm:

  • Không cần lưu trữ: Giảm rủi ro mất cắp, dễ dàng quản lý.
  • Giao dịch linh hoạt, dễ dàng, mua bán mọi lúc, mọi nơi.
  • Tận dụng biến động giá vàng để sinh lời nhanh.

Nhược điểm:

  • Cần có kiến thức, kinh nghiệm đầu tư.
  • Rủi ro biến động giá vàng, có thể lỗ nhanh nếu không kiểm soát tốt.
  • Phụ thuộc vào sàn giao dịch: Cần chọn nền tảng uy tín để tránh lừa đảo.

Lời khuyên: Hình thức này phù hợp với nhà đầu tư có kiến thức tài chính và chấp nhận rủi ro cao.

3. Đầu tư vào quỹ ETF vàng – Kênh đầu tư an toàn, ít rủi ro

Quỹ ETF vàng (Exchange Traded Fund) là dạng quỹ đầu tư mô phỏng theo biến động giá vàng, giúp bạn đầu tư gián tiếp vào vàng mà không cần sở hữu vàng vật chất.

Ưu điểm:

  • Thanh khoản tốt, dễ dàng mua bán trên sàn chứng khoán như cổ phiếu.
  • An toàn, minh bạch vì được quản lý bởi các tổ chức uy tín thế giới.
  • Không mất phí lưu trữ vàng vật chất.

Nhược điểm:

  • Phí quản lý quỹ: Nhà đầu tư phải trả phí duy trì hàng năm.
  • Giá trị ETF có thể không phản ánh chính xác giá vàng vật chất.

Lời khuyên: Nếu bạn muốn đầu tư vàng an toàn mà không lo bảo quản, khả năng thanh khoản tốt, ETF vàng là lựa chọn lý tưởng.

4. Đầu tư vàng tương lai (Futures) – Chiến lược ngắn hạn, lợi nhuận cao

Đây là hình thức giao dịch hợp đồng tương lai, cho phép nhà đầu tư đặt cược vào giá vàng mà không cần sở hữu vàng thật.

Ưu điểm:

  • Tiềm năng sinh lời cao, thu lợi nhuận lớn nếu dự đoán đúng xu hướng giá vàng.
  • Đòn bẩy tài chính: Cho phép đầu tư với số vốn nhỏ nhưng có thể giao dịch khối lượng lớn.

Nhược điểm:

  • Rủi ro cao: Nếu giá vàng đi ngược dự đoán, nhà đầu tư có thể thua lỗ lớn.
  • Yêu cầu kiến thức sâu về thị trường tài chính.

Lời khuyên: Chỉ nên tham gia nếu bạn có kinh nghiệm giao dịch đầu tư và chấp nhận rủi ro cao.

5. Đầu tư vào cổ phiếu công ty khai thác vàng – Hưởng lợi kép

Hình thức này liên quan đến việc mua cổ phiếu của các công ty khai thác vàng như Barrick Gold, Newmont Mining, giúp nhà đầu tư hưởng lợi từ cả giá vàng và hiệu quả kinh doanh của công ty.

Ưu điểm:

  • Tiềm năng lợi nhuận cao, giá cổ phiếu có thể tăng mạnh hơn giá vàng.
  • Nhận cổ tức từ doanh nghiệp.

Nhược điểm:

  • Phụ thuộc vào hiệu suất kinh doanh của công ty.
  • Chịu biến động của thị trường chứng khoán.

Lời khuyên: Nếu bạn muốn đầu tư vào vàng và cổ phiếu, đây là lựa chọn đáng cân nhắc.

6. Đầu tư vàng tích trữ theo tài khoản ngân hàng – Giải pháp hiện đại

Một số ngân hàng cho phép khách hàng gửi vàng vào tài khoản, tương tự như gửi tiền tiết kiệm.

Ưu điểm:

  • Không lo bảo quản vàng vật chất.
  • Dễ dàng rút vàng khi cần.

Nhược điểm:

  • Chưa phổ biến tại Việt Nam.
  • Không có lãi suất hoặc lãi suất thấp.

Lời khuyên: Nếu bạn muốn tích trữ vàng an toàn mà không cần giữ vàng thực tế, đây là lựa chọn phù hợp.

Đâu là hình thức đầu tư vàng hiệu quả nhất?

  • Nếu muốn an toàn, tích trữ lâu dài, sinh lời cao: → Vàng miếng 24K hoặc nhẫn tròn trơn 9999.
  • Nếu muốn giao dịch linh hoạt, lợi nhuận cao: → Vàng online hoặc hợp đồng tương lai.
  • Nếu muốn đầu tư gián tiếp, ít rủi ro: → ETF vàng hoặc cổ phiếu công ty khai thác vàng.
  • Nếu muốn gửi vàng an toàn mà không cần bảo quản: → Tài khoản vàng tại ngân hàng.

Lời khuyên: Dù chọn hình thức nào, hãy luôn theo dõi biến động giá vàng thế giới và trong nước, xác định rõ mục tiêu tài chính và quản lý rủi ro hiệu quả để tối ưu hóa lợi nhuận.

Những lưu ý khi mua vàng theo cây nhất định phải biết

Sau khi đã biết 20 cây vàng bao nhiêu tiền, bạn cần nắm rõ những nguyên tắc quan trọng sau để tối ưu lợi nhuận và tránh rủi ro khi mua vàng:

  • Chọn thương hiệu uy tín: Nên mua vàng tại các thương hiệu lớn như SJC, PNJ, DOJI, Bảo Tín Minh Châu hoặc ngân hàng uy tín để đảm bảo chất lượng và dễ dàng giao dịch.
  • Lựa chọn loại vàng phù hợp: Nếu đầu tư, hãy chọn vàng miếng SJC, vàng ròng 9999 (24K) để đảm bảo giá trị lâu dài; nếu mua trang sức, có thể chọn vàng 18K, 14K hoặc vàng trắng để tăng tính thẩm mỹ.
  • Theo dõi giá vàng hàng ngày: Liên tục cập nhật giá vàng từ các nguồn uy tín và phân tích xu hướng thị trường để chọn thời điểm mua bán vàng hợp lý.
  • Kiểm tra giấy tờ và bao bì: Đảm bảo hóa đơn, chứng nhận chất lượng vàng đầy đủ và bao bì vàng miếng còn nguyên vẹn để tránh mất giá khi bán lại.
  • Mua ở đâu, bán ở đó: Mua bán vàng tại cùng một địa chỉ giúp định giá chính xác và hạn chế chênh lệch giá.
  • Lưu trữ vàng an toàn: Sử dụng két sắt chống cháy hoặc gửi vàng tại ngân hàng để giảm thiểu rủi ro mất cắp, hư hỏng vàng.
  • Chỉ mua vàng bằng tiền nhàn rỗi: Tránh vay mượn hoặc dùng tiền thiết yếu để đầu tư vàng, vì giá vàng có thể biến động mạnh.
  • Không đầu tư vàng theo kiểu lướt sóng: Vàng là kênh đầu tư dài hạn, không phù hợp với chiến lược đầu tư ngắn hạn do giá vàng có thể biến động bất ngờ.
  • So sánh với các kênh đầu tư khác: Cân nhắc giữa vàng, gửi tiết kiệm, chứng khoán, bất động sản để đưa ra quyết định thông minh và phù hợp.
  • Tính toán chi phí phát sinh: Lưu ý các khoản phí chênh lệch mua – bán, phí gia công, phí lưu trữ để tối ưu lợi nhuận khi đầu tư.
Những kinh nghiệm mua vàng tích trữ mà bạn nên biết
Những kinh nghiệm mua vàng tích trữ mà bạn nên biết

Những câu hỏi thường gặp:

  1. 2 cây vàng bao nhiêu tiền?

Theo cập nhật mới nhất ngày 04/03/2025, giá 2 cây vàng SJC là 179.200.000 đồng/lượng (mua vào) và 183.200.000 đồng/lượng (bán ra). Lưu ý, giá vàng chính xác phụ thuộc vào loại vàng, thương hiệu và giá vàng tại thời điểm giao dịch.

  1. 5 cây vàng bao nhiêu tiền?

Theo cập nhật mới nhất ngày 04/03/2025, giá 5 cây vàng SJC là 448.000.000 đồng/lượng (mua vào) và 458.000.000 đồng/lượng (bán ra). Lưu ý, giá vàng chính xác phụ thuộc vào loại vàng, thương hiệu và giá vàng tại thời điểm giao dịch.

  1. 10 cây vàng bao nhiêu tiền?

Theo cập nhật mới nhất ngày 04/03/2025, giá 10 cây vàng SJC là 896.000.000 đồng/lượng (mua vào) và 916.000.000 đồng/lượng (bán ra). Lưu ý, giá vàng chính xác phụ thuộc vào loại vàng, thương hiệu và giá vàng tại thời điểm giao dịch.

  1. 100 cây vàng bao nhiêu tiền?

Theo cập nhật mới nhất ngày 04/03/2025, giá 100 cây vàng SJC là 8.960.000.000 đồng/lượng (mua vào) và 9.160.000.000 đồng/lượng (bán ra). Lưu ý, giá vàng chính xác phụ thuộc vào loại vàng, thương hiệu và giá vàng tại thời điểm giao dịch.

  1. 200 cây vàng bao nhiêu tiền?

Theo cập nhật mới nhất ngày 04/03/2025, giá 200 cây vàng SJC là 17.920.000.000 đồng/lượng (mua vào) và 18.320.000.000 đồng/lượng (bán ra). Lưu ý, giá vàng chính xác phụ thuộc vào loại vàng, thương hiệu và giá vàng tại thời điểm giao dịch.

  1. 1000 cây vàng bao nhiêu tiền?

Theo cập nhật mới nhất ngày 04/03/2025, giá 1000 cây vàng SJC là 89.600.000.000 đồng/lượng (mua vào) và 91.600.000.000 đồng/lượng (bán ra). Lưu ý, giá vàng chính xác phụ thuộc vào loại vàng, thương hiệu và giá vàng tại thời điểm giao dịch.

Tóm lại, 1 cây vàng 24k bao nhiêu tiền hay giá trị của 20 cây vàng bao nhiêu tiền không cố định mà thay đổi theo từng thời điểm, phụ thuộc vào loại vàng, thương hiệu và biến động thị trường. Vì vậy, để đưa ra quyết định đầu tư chính xác, bạn cần theo dõi giá vàng thường xuyên, lựa chọn địa chỉ mua bán uy tín và cân nhắc chiến lược tài chính phù hợp. Nếu bạn đang quan tâm đến đầu tư vàng, đừng quên theo dõi các bài viết của Tierra để cập nhật tin tức thị trường vàng mới nhất và những bí quyết đầu tư sinh lời tối ưu!

>>> Xem thêm: 1 cây vàng bao nhiêu chỉ? 1 cây vàng bao nhiêu tiền?

>>> Xem thêm: 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền? Cập nhật giá vàng hôm nay

>>> Xem thêm: 1 phân vàng bao nhiêu tiền? 1 phân vàng là bao nhiêu chỉ?

Bài viết liên quan

Nhận tư vấn từ Tierra

Đăng ký ngay bên dưới để nhận được sự hỗ trợ từ chúng tôi.

    icon-advise
    icon-advise

    icon chat