Sở hữu ngay tài khoản riêng cho mình để dễ dàng xem, thêm các món trang sức yêu thích vào giỏ hàng, thanh toán nhanh chóng cùng nhiều trải nghiệm thú vị khác.
Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu 1 chỉ? Bảng giá cập nhật mới nhất
Giá vàng tây hôm nay hiện đang mở bán dao động từ 3.817.000 – 8.715.000 1 chỉ tùy vào từng thương hiệu. Để tìm hiểu chi tiết giá từng loại vàng tây, cùng Tierra Diamond tham khảo bảng giá vàng tây mua vào bán ra hôm nay 18K, 14K, 10K, 14.6K, 15.6K, 16.3K, 22K, 9K, […]
Giá vàng tây hôm nay hiện đang mở bán dao động từ 3.817.000 – 8.715.000 1 chỉ tùy vào từng thương hiệu. Để tìm hiểu chi tiết giá từng loại vàng tây, cùng Tierra Diamond tham khảo bảng giá vàng tây mua vào bán ra hôm nay 18K, 14K, 10K, 14.6K, 15.6K, 16.3K, 22K, 9K, 8K mới nhất thông qua bài viết dưới đây nhé!
[Cập nhật] Bảng giá vàng tây hôm nay | Vàng tây giá bao nhiêu 1 chỉ?
Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu? Giá vàng tây phụ thuộc nhiều vào giá niêm yết của từng đơn vị, sau đây là bảng giá từng loại vàng tây hiện đang mở bán chi tiết tại từng thương hiệu phổ biến trên thị trường:
*Dữ liệu được tham khảo từ hệ thống giá vàng DOJI, PNJ, SJC, Ngọc Thẩm, Mi Hồng và cập nhật theo từng ngày.
1. Bảng giá vàng 18K hôm nay(750)
1 chỉ vàng 18K giá bao nhiêu? Giá vàng tây 18k hôm nay trên thị trường trung bình khoảng 7.900.000 – 8.715.000 1 chỉ. Cụ thể:
ĐVT: đ/chỉ
Thương hiệu
Giá mua vào
Giá bán ra
PNJ
7.965.000
8.715.000
Doji
8.263.000
–
SJC
7.958.400
8.648.400
Ngọc Thẩm
7.468.000
8.063.000
Mi Hồng
7.650.000
7.900.000
2. Bảng giá vàng tây 14K (585)
Giá vàng tây 14k hôm nay có giá vào khoảng 6.726.000 – 6.754.000 1 chỉ. Xem chi tiết qua bảng giá bên dưới:
ĐVT: đ/chỉ
Thương hiệu
Giá mua vào
Giá bán ra
PNJ
6.004.000
6.754.000
Doji
6.473.000
–
SJC
6.036.000
6.726.000
Ngọc Thẩm
–
–
Mi Hồng
–
–
3. Bảng giá vàng tây 10K (416)
1 chỉ vàng 10K (416) hiện có giá khoảng 4.807.000 – 4.815.200. Bảng giá vàng tây 10K hôm nay hiện đang mở bán tại từng đơn vị gồm:
ĐVT: đ/chỉ
Thương hiệu
Giá mua vào
Giá bán ra
PNJ
4.057.000
4.807.000
Doji
4.629.000
–
SJC
4.125.200
4.815.200
Ngọc Thẩm
–
–
Mi Hồng
–
–
4. Giá vàng tây 610hôm nay(14.6K)
Giá vàng 610 hôm nay bao nhiêu? Giá vàng 610 (14.6K) hôm nay được niêm yết tại các thương hiệu phổ biến đang ở mức 6.750.000- 7.042.000 1 chỉ. Giá chi tiết gồm:
ĐVT: đ/chỉ
Thương hiệu
Giá mua vào
Giá bán ra
PNJ
6.292.000
7.042.000
Doji
–
–
SJC
6.346.800
7.036.800
Ngọc Thẩm
–
–
Mi Hồng
6.500.000
6.750.000
5. Giá vàng tây 16.3K (680, 68)
Giá vàng giá vàng tây 68 hôm nay dao động từ 6.850.000 – 7.849.000 1 chỉ. Cụ thể từng thương hiệu ở bảng sau:
Hiện tại PNJ là thương hiệu lớn nhất có bán vàng 22K (916), 15.6K (650) , 9K (375), 8K (333). Sau đây là bảng giá vàng tây PNJ hôm nay được niêm yết mới nhất:
ĐVT: đ/chỉ
Thương hiệu
Giá mua vào
Giá bán ra
22K (916)
10.312.000
10.562.000
15.6K (650)
6.753.000
7.603.000
Vàng 9K (375)
3.585.000
4.335.000
Vàng 8K (333)
3.067.000
3.817.000
Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu 1 lượng?
Giá vàng tây ngày hôm nay dao động từ 62,300,000 VNĐ – 80,559,000 tùy vào thương hiệu và loại vàng tây. Giá chi tiết từng loại vàng tại từng thương hiệu gồm:
1. Giá vàng tây ngày hôm nay tại SJC
Giá vàng tây tại SJC gồm khoảng 48,694,000 VNĐ – 87,459,000 VNĐ. Cụ thể:
ĐVT: đồng/lượng
Loại vàng tây
Giá mua vào
Giá bán ra
Vàng nữ trang 75%
80,559,000
87,459,000
Vàng nữ trang 68%
72,410,000
79,310,000
Vàng nữ trang 61%
64,261,000
71,161,000
Vàng nữ trang 58.3%
61,118,000
68,018,000
Vàng nữ trang 41.7%
41,794,000
48,694,000
2. Giá vàng tây hôm nay tại PNJ
Giá vàng tây PNJ hôm nay dao động từ 107,090,000 VNĐ – 87,750,000 VNĐ. Chi tiết:
ĐVT: đồng/lượng
Loại vàng tây
Giá mua vào
Giá bán ra
Vàng 18K (750)
80,250,000
87,750,000
Vàng 680 (16.3K)
72,070,000
79,570,000
Vàng 650 (15.6K)
68,570,000
76,070,000
Vàng 610 (14.6K)
63,900,000
71,400,000
Vàng 585 (14K)
60,980,000
60,980,000
Vàng 416 (10K)
41,240,000
48,740,000
Vàng 375 (9K)
36,450,000
43,950,000
Vàng 333 (8K)
31,190,000
38,690,000
Vàng 916 (22K)
104,590,000
107,090,000
3. Giá vàng tây hôm nay tại DOJI
Giá vàng tây của DOJI hiện nay khoảng 44,480,000 VNĐ – 80,660,000 VNĐ. Cụ thể:
ĐVT: đồng/lượng
Loại vàng tây
Giá mua vào
Giá bán ra
Vàng 18K
80,660,000
0
Vàng 14K
61,220,000
0
Vàng 10K
44,480,000
0
Vàng 15K
64,120,000
0
Vàng 16K
70,400,000
0
4. Giá vàng tây hôm nay tại Mi Hồng
Giá vàng tây Mi Hồng dao động từ 65,800,000 VNĐ – 77,500,000 VNĐ:
ĐVT: đồng/lượng
Loại vàng tây
Giá mua vào
Giá bán ra
Vàng 750
74,000,000
77,500,000
Vàng 680
63,300,000
66,800,000
Vàng 610
62,300,000
65,800,000
5. Giá vàng tây hôm nay tại Ngọc Thẩm
Giá vàng tây Ngọc Thẩm ngày hôm nay khoảng 81.230.000 VNĐ. Bảng giá chi tiết gồm:
ĐVT: đồng/lượng
Loại vàng tây
Giá mua vào
Giá bán ra
Vàng 18K (750)
75.280.000
81.230.000
Vàng trắng Au750
75.280.000
81.230.000
Giá vàng tây hôm nay tại các tỉnh thành
Bảng giá vàng tây trang sức 18K hôm nay tại một số tỉnh thành:
Tỉnh thành
Giá mua vào (VNĐ/lượng)
Giá bán ra (VNĐ/lượng)
Giá vàng tây hôm nay tại TPHCM
80,559,000
87,459,000
Giá vàng tây hôm nay tại Hà Nội
80,250,000
87,750,000
Giá vàng tây hôm nay tại Hải Phòng
79.500.000
86.900.000
Giá vàng tây hôm nay tại Tây Ninh
80,250,000
87,750,000
Giá vàng tây hôm nay tại Đà Nẵng
75.280.000
81.230.000
Giá vàng tây hôm nay tại Huế
80,559,000
87,459,000
Giá vàng tây hôm nay tại Thái Nguyên
75.005.000
81.000.000
Hiện tại, chưa có thông tin chính xác về giá vàng tây hôm nay tại Gia Lai, Kon Tum, Nha Trang, Bình Thuận, Quy Nhơn, Quảng Bình, Nghệ An, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Tĩnh, Bình Định, Thanh Hóa, Quảng Trị, Bắc Giang. Bạn nên đến trực tiếp các cửa hàng bán vàng uy tín tại địa phương để biết chính xác giá vàng.
Ngoài ra, giá vàng tây hôm nay của PNJ và SJC ở các tỉnh thành sẽ đều được niêm yết giống nhau. Vì thế, bạn có thể tham khảo giá vàng tây ngày hôm nay của 2 đơn vị này.
Giá vàng tây hôm nay tăng hay giảm? Có nên mua thời điểm này?
Giá vàng tây hôm nay tăng nhẹ do ảnh hưởng từ việc giá vàng 24K biến động tăng từ 115.500.000 VND/lượng lên 118.830.000 VND/lượng. Tuy nhiên, giá vàng tây không chỉ phụ thuộc vào giá vàng nguyên liệu mà còn bị chi phối bởi thương hiệu, thiết kế và chi phí gia công.
Có nên mua vàng tây thời điểm này không? Việc này phụ thuộc vào nhu cầu của bạn. Nếu bạn mua để làm trang sức hoặc sử dụng cá nhân, thì mức tăng hiện tại không quá đáng kể. Nhưng nếu mục đích là đầu tư, bạn nên theo dõi thêm biến động thị trường để có quyết định hợp lý hơn.
Các loại vàng tây trên thị trường hiện nay
Dựa trên tuổi vàng, thị trường chi vàng tây thành các loại như: vàng 8K (vàng 333, vàng 33.33%), vàng 9K (vàng 375, vàng 37.5%), vàng 10K (vàng 416, vàng 41.6%), vàng 14K (vàng 585, vàng 58.5%), vàng 14.6K (vàng 610, vàng 61%), vàng 15.6K (vàng 650, vàng 65%), vàng 16K (vàng 66.67%), vàng 16.3K (vàng 680, vàng 68%), vàng 18K (vàng 750, vầng 75%), vàng 22K (vàng 916, vàng 91.67%).
Các loại vàng có tên gọi như vậy là do đơn vị tính tuổi vàng Karat, người ta sẽ tính tuổi vàng và quy đổi thành Karat, ví dụ như:
Vàng 18K tức hàm lượng vàng nguyên chất bằng (18/24) * 100 = 65%, vậy hàm lượng vàng của vàng 18K sẽ là 75%. Bạn có thể áp dụng cách tính tương tự cho các loại vàng tây khác:
Vàng 16.3K sẽ có hàm lượng vàng = 16.3/24 * 100 = 67.9%
Vàng 16K có hàm lượng vàng nguyên chất = 16/24 * 100 = 66.7%
Vàng 15.6K có hàm lượng vàng nguyên chất = 15.6/24 * 100 = 65%
Vàng 14.6K có hàm lượng vàng nguyên chất = 14.6/24 * 100 = 60.8%
Vàng 14K có hàm lượng vàng nguyên chất = 14/24 * 100 = 58.3%
Vàng 10K có hàm lượng vàng nguyên chất = 10/24 * 100 = 41.7%
Vàng 9K có hàm lượng vàng nguyên chất = 9/24 * 100 = 37.5%
Vàng 8K có hàm lượng vàng nguyên chất = 8/24 * 100 = 33.3%
Cách gọi vàng 750, vàng 610, vàng 650, vàng 680…. xuất phát từ việc quy đổi hàm lượng vàng trong sản phẩm. Ví dụ vàng 750 sẽ chứa 75% hàm lượng vàng nguyên chất, vàng 610 sẽ chứa 61% hàm lượng vàng nguyên chất, vầng 650 sẽ chứa 65% hàm lượng vàng nguyên chất, vàng 680 sẽ chứa 68% hàm lượng vàng nguyên chất.
Cách tính tuổi vàng tây đơn giản, chính xác
Tuổi vàng tây sẽ được tính bằng hàm lượng vàng nguyên chất có trong sản phẩm. Vàng càng ít tuổi thì hàm lượng vàng càng ít. Công thức tinh tuổi vàng như sau:
Tuổi vàng = Hàm lượng vàng /10 = 10*Karat/24
Ví dụ cụ thể:
Vàng tây 750 hay vàng 18K thì hàm lượng vàng nguyên chất là 75%. Nếu dựa theo công thức tính tuổi vàng tây như trên thì vàng 750 sẽ có tuổi vàng 7.5 tuổi hay 7 tuổi rưỡi. Sau đây là bảng quy đổi tuổi vàng tây cụ thể dựa trên công thức trên mà bạn có thể tham khảo:
Loại vàng
Hàm lượng vàng nguyên chất (%)
Tuổi vàng
Vàng tây 22K
91.7%
9 tuổi 17
Vàng tây 20K
83,3%
8 tuổi 33
Vàng tây 18K
75%
7 tuổi 5
Vàng tây 16.3K
68%
6 tuổi 8
Vàng tây 16K
66.7%
6 tuổi 67
Vàng tây 15.6K
65%
6 tuổi 5
Vàng tây 15K
62,5%
6 tuổi 25
Vàng tây 14K
58,5%
5 tuổi 85
Vàng tây 12K
50%
5 tuổi
Vàng tây 10K
41,6%
4 tuổi 16
Vàng tây 9K
37,5%
3 tuổi 75
Vàng tây 8K
33,3%
3 tuổi 33
Vàng tây 6K
25%
2 tuổi 5
Địa chỉ mua vàng tây uy tín, chất lượng và minh bạch
Để mua vàng tây uy tín và minh bạch bạn có thể đến các thương hiệu phổ biến như SJC, PNJ, DOJI, Mi Hồng, Ngọc Thẩm,…
Nếu bạn có nhu cầu mua vàng tây được chế tác thành nhẫn cưới, nhẫn cầu hôn đẹp, thanh lịch, minh bạch trong việc công khai thông tin sản phẩm, từ tuổi vàng, hàm lượng vàng nguyên chất, thông tin về kim cương đính trên nhẫn trên giấy đảm bảo khi mua hàng, thì Tierra Diamond là một thương hiệu không thể bỏ qua, đã và đang được tin tưởng lựa chọn bởi rất nhiều khách hàng.
Một số câu hỏi liên quan cần biết khi tìm hiểu “giá vàng tây hôm nay”
Một số chủ đề người dùng thường tìm kiếm về chủ đề “vàng tây giá bao nhiêu hôm nay”:
1. Vàng tây tại Việt Nam có đặc điểm gì?
Tại thị trường Việt Nam, vàng 18K và 14K là hai loại vàng tây được ưa chuộng nhất. Vàng tây được người dùng yêu thích bởi sự đa dạng trong màu sắc và thiết kế, không chỉ có màu vàng truyền thống mà còn có thể được chế tác thành các gam màu hiện đại như vàng trắng hay vàng hồng, tùy thuộc vào tỷ lệ kim loại pha trộn bên trong.
Nhờ đặc tính dễ tạo hình, vàng tây được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực chế tác trang sức mỹ nghệ. Các sản phẩm làm từ vàng tây như nhẫn, vòng cổ, lắc tay, mặt dây… thường sở hữu họa tiết tinh xảo và đường nét sắc sảo, đặc biệt ở những dòng có hàm lượng vàng thấp, dễ uốn và định hình trong quá trình chế tác.
2. Vàng tây có giá trị cao hay thấp?
So với vàng ta (vàng 24K), giá vàng tây hiện nay có giá trị thấp hơn do hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim không đạt đến 99.99%. Tuy nhiên, không vì thế mà vàng tây bị xem nhẹ. Ngược lại, nhờ tính ứng dụng cao và khả năng chế tác linh hoạt, vàng tây rất được ưa chuộng trong ngành trang sức.
Giá trị của vàng tây phần lớn phụ thuộc vào tỷ lệ vàng nguyên chất trong hợp kim (thường được tính theo Karat), cộng với chi phí gia công và thiết kế sản phẩm. Vì vậy, một món trang sức vàng 14K hoặc 18K tinh xảo vẫn có thể có giá trị cao nhờ vào nghệ thuật chế tác và thương hiệu sản xuất.
Vàng tây tuy có giá thấp hơn vàng ta nhưng vẫn rất được ưu ái trong chế tác trang sức
3. Giá vàng tây có biến động theo giá vàng thế giới không?
Câu trả lời là có, nhưng không hoàn toàn tương đồng. Giá vàng tây chịu ảnh hưởng trực tiếp từ biến động của thị trường vàng thế giới, đặc biệt là giá vàng nguyên liệu. Khi giá vàng thế giới tăng mạnh, giá vàng trong nước, bao gồm cả vàng tây cũng thường tăng theo.
Tuy nhiên, khác với vàng miếng hay vàng ta, giá vàng tây còn bị tác động bởi yếu tố khác như chi phí gia công, biến động của tỷ giá ngoại tệ và xu hướng tiêu dùng trong nước. Do đó, mức độ nhạy cảm của vàng tây với thị trường quốc tế có thể thấp hơn vàng nguyên chất, nhưng vẫn là yếu tố quan trọng trong việc định giá.
4. Nên mua vàng tây 18K, 14K hay 10K?
Sau khi đã tìm hiểu vàng tây giá bao nhiêu 1 chỉ hôm nay, rất nhiều người không biết nên mua vàng 18K, 14K, hay 10K. Việc lựa chọn loại vàng tây phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng và ngân sách cá nhân:
Vàng 18K (75% vàng nguyên chất): Thích hợp cho cả đầu tư và trang sức cao cấp. Đây là dòng vàng có độ bền vừa phải, ít bị xỉn màu và giữ được giá trị tương đối ổn định.
Vàng 14K (58.3% vàng): Phù hợp với người yêu thích trang sức có kiểu dáng đa dạng, độ cứng tốt hơn 18K và giá mềm hơn. Đây là lựa chọn cân bằng giữa thẩm mỹ và chi phí.
Vàng 10K (41.7% vàng): Lý tưởng cho những ai đề cao độ bền và ngân sách tiết kiệm. Tuy nhiên, do hàm lượng vàng thấp, sản phẩm dễ bị xỉn màu theo thời gian nếu không bảo quản đúng cách.
Tóm lại, nếu bạn ưu tiên giá trị lâu dài, vàng 18K là lựa chọn an toàn. Ngược lại, nếu bạn yêu thích sự mới mẻ và thay đổi thường xuyên kiểu dáng trang sức, thì vàng 14K hoặc 10K sẽ phù hợp hơn cả.
Sau bài viết trên chắc hẳn bạn đã biết giá vàng tây hôm nay bao nhiêu rồi phải không? Hy vọng sau những thông tin mà Tierra Diamond cung cấp về giá vàng tây bao nhiêu 1 chỉ sẽ giúp bạn cập nhật được giá thị trường một cách nhanh và chính xác nhất nhé!
3. Giá vàng hôm nay SJC, 9999, 18K, 14K mới nhất [Cập nhật hàng ngày]
Quý Ngân
Tôi là Quý Ngân, một người có nhiều năm kinh nghiệm và có sự yêu thích đặc biệt với việc chia sẻ các thông tin hữu ích trên các nền tảng online. Tôi biết cách xây dựng ý tưởng, nắm bắt kịp thời các xu hướng thịnh hành, nghiên cứu và chọn lọc tài liệu để tạo ra các nội dung phù hợp, hấp dẫn và chính xác.